Giá niêm yết xe Toyota Corolla Cross tháng 1/2023
Toyota Corolla Cross 2023 vừa ra mắt là dòng xe thuộc phân khúc xe SUV 5 chỗ hạng B thu hút được rất nhiều sự quan tâm lớn từ người dùng. Xe được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm gồm 2 động cơ thường và 1 động cơ hybrid: Toyota Corolla Cross 1.8G, Toyota Corolla Cross 1.8V, Toyota Corolla Cross 1.8HV. Giá xe Toyota Corolla Cross cũng được đánh giá khá tốt so với trang bị mà nó mang lại.

Giá xe Toyota Corolla Cross 2023
Toyota Corolla Cross 2023 mới nâng cấp tính năng kết nối điện thoại thông minh từ có dây sang không dây trên tất cả các phiên bản. Bản 1.8G tiêu chuẩn thay thế màn hình giải trí 7 inch lên 9 inch, hai bản cao gồm 1.8V và 1.8HEV bổ sung mở cốp rảnh tay.
Sau đây là giá niêm yết các phiên bản xe Toyota Corolla Cross 2022, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết Corolla Cross 2022 |
Toyota Corolla Cross 1.8G | 755.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8G (màu trắng ngọc trai) | 763.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8V | 860.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8V (màu trắng ngọc trai) | 868.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV | 955.000.000 |
Toyota Corolla Cross 1.8 HV (màu trắng ngọc trai) | 963.000.000 |
Giá khuyến mãi Toyota Corolla Cross
Hiện tại, Toyota Corolla Cross đang có chương trình khuyến mãi tùy thuộc vào từng địa phương và các đại lý bán xe, quý khách có nhu cầu mua xe Toyota Cross trong tháng 01/2023 có thể trực tiếp đến các đại lý để tham khảo giá bán.
Tin bán xe Xem thêm >>
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2022
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý xe ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 955.000.000 | 955.000.000 | 955.000.000 |
Phí trước bạ | 114.600.000 | 95.500.000 | 95.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 1.091.980.700 | 1.072.870.700 | 1.053.880.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 963.000.000 | 963.000.000 | 963.000.000 |
Phí trước bạ | 115.560.000 | 96.300.000 | 96.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 1.100.940.700 | 1.081.670.700 | 1.062.680.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 860.000.000 | 860.000.000 | 860.000.000 |
Phí trước bạ | 103.200.000 | 86.000.000 | 86.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 985.580.700 | 968.370.700 | 949.380.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 868.000.000 | 868.000.000 | 868.000.000 |
Phí trước bạ | 104.160.000 | 86.800.000 | 86.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 994.540.700 | 977.170.700 | 958.180.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 |
Phí trước bạ | 90.600.000 | 75.500.000 | 75.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 867.980.700 | 852.870.700 | 833.880.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 |
Phí trước bạ | 91.560.000 | 76.300.000 | 76.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Chi phí lăn bánh | 876.940.700 | 861.670.700 | 842.680.700 |
So sánh giá xe Toyota Corolla Cross với các đối thủ
Dòng xe | Giá xe Toyota Corolla Cross | Giá xe Kia Seltos | Giá xe Hyundai Creta |
Giá bán (Triệu đồng) | 755 - 955 | 649 - 759 | 640 - 740 |
(Nguồn: bonbanh.com)
xe mới về
-
Mazda 3 1.5L Luxury
570 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 AT
490 Triệu
-
Toyota Vios 1.5E MT
405 Triệu
-
Mazda 3 1.5L Luxury
685 Triệu
-
Kia Morning X-Line
452 Triệu
-
Nissan X trail 2.0 SL 2WD
620 Triệu
tin mới nhất
- Những phân khúc khuấy động thị trường ô tô Việt Nam
- Tương lai nội thất ô tô được làm từ rác thải tái chế
- Cách tra cứu phạt nguội xe ô tô sau những chuyến du xuân
- Bảng giá xe Mazda 3 đã qua sử dụng cập nhật mới nhất tháng 2/2023
- Sedan hạng B đồng loạt giảm giá dịp cận Tết
- Toyota Wigo sẽ quay trở lại thị trường Việt Nam trong năm 2023